Mô tả
E Line
24 (đường chéo 23,8" / 60,5 cm)
2560 x 1440 (QHD)

Công nghệ góc nhìn rộng IPS LED cho độ chính xác hình ảnh và màu sắc
Màn hình IPS của Philips sử dụng công nghệ tiên tiến mang lại góc nhìn rộng 178/178 độ, giúp bạn dễ dàng xem màn hình từ bất cứ góc nhìn nào. Không như bảng TN chuẩn, màn hình IPS cho bạn hình ảnh sinh động cao với màu sắc sống động, khiến nó không chỉ lý tưởng cho các ứng dụng xem hình ảnh, video và lướt web, mà cho cả các ứng dụng chuyên nghiệp yêu cầu luôn có độ chính xác màu và độ sáng ổn định.
Hình ảnh trong như pha lê với Quad HD 2560 x 1440 điểm ảnh
Màn hình Philips 245E1S mang đến hình ảnh trong như pha lê, Quad HD 2560×1440 hoặc 2560×1080 điểm ảnh. Sử dụng các tấm nền màn hình có hiệu suất cao với số điểm ảnh mật độ cao, được trang bị khả năng của các nguồn băng thông cao như USB-C, Displayport, HDMI, những màn hình mới này sẽ khiến cho hình ảnh và đồ họa của bạn thật sống động. Cho dù bạn đang cần thông tin cực kỳ chi tiết theo yêu cầu chuyên nghiệp cho các giải pháp CAD-CAM, sử dụng ứng dụng đồ họa 3D hoặc các tiện ích tài chính hoạt động trên những bảng tính lớn, màn hình Philips sẽ mang đến cho bạn hình ảnh trong như pha lê.


Chơi game mượt mà dễ dàng với công nghệ AMD FreeSync™
Không nên chơi game nếu game bị giật hình hoặc khung hình bị nứt. Với màn hình Philips 245E1S, điều này không còn nữa. Đạt được hiệu suất mượt mà, không có xảo ảnh ở hầu như mọi tốc độ khung hình với công nghệ AMD FreeSync™, tốc độ làm mới nhanh mượt mà và thời gian phản hồi siêu nhanh.
Dải màu Ultra Wide-Color rộng hơn cho hình ảnh sống động
Công nghệ Ultra Wide-Color cung cấp một quang phổ màu rộng hơn cho hình ảnh rực rỡ hơn. “Gam màu” rộng hơn của Ultra Wide-Color tạo ra màu xanh lá cây tự nhiên hơn, màu đỏ sống động và màu xanh thăm thẳm. Công nghệ Ultra Wide-Color đem lại cho hình ảnh, chất lượng giải trí đa phương tiện và năng suất những màu sắc sinh động và rực rỡ.


Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ
Màn hình chơi game Philips 245E1S/74 có OSD truy cập nhanh được tinh chỉnh dành cho game thủ, cung cấp cho bạn nhiều lựa chọn. Chế độ “FPS” (Góc nhìn người thứ nhất) cải thiện các chủ đề sẫm màu trong game, cho phép bạn nhìn thấy các đối tượng ẩn trong các khu vực tối màu. Chế độ “Racing” điều chỉnh màn hình với thời gian phản hồi nhanh nhất, màu sắc mức cao, cùng với điều chỉnh hình ảnh. Chế độ “RTS” (Chiến lược thời gian thực) có một chế độ SmartFrame đặc biệt cho phép làm nổi bật các khu vực cụ thể và cho phép điều chỉnh kích thước và hình ảnh. Gamer 1 và Gamer 2 cho phép bạn lưu các cài đặt tùy chỉnh cá nhân dựa trên các game khác nhau, đảm bảo hiệu suất tốt nhất.
SmartContrast cho chi tiết đen sẫm
SmartContrast là công nghệ của Philips phân tích nội dung bạn đang hiển thị, tự động điều chỉnh màu và điều khiển cường độ ánh sáng nền để có được video và hình ảnh số tốt nhất, hoặc khi chơi trò chơi hiển thị những màu tối màu. Khi chế độ Tiết kiệm được chọn, độ phân giải được điều chỉnh và ánh sáng nền được tinh chỉnh để hiển thị vừa phải cho những ứng dụng văn phòng hàng ngày và tiêu thụ năng lượng ít hơn.


Mắt ít mệt mỏi hơn với Công nghệ không nháy hình
Do cách điều khiển độ sáng trên màn hình LED chiếu sáng nền, màn hình của một số người dùng bị nháy hình, gây ra sự mệt mỏi ở mắt. Công nghệ không nháy hình của Philips 245E1S áp dụng giải pháp mới để điều hòa độ sáng và giảm sự nháy hình giúp xem thoải mái hơn.
Chế độ LowBlue không gây hại cho mắt
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng cũng giống như tia cực tím, tia ánh sáng xanh bước sóng ngắn từ màn hình LED cũng có thể gây hại cho mắt và ảnh hưởng đến thị lực theo thời gian. Được phát triển để bảo vệ sức khỏe người dùng, cài đặt Chế độ Philips LowBlue sử dụng công nghệ phần mềm thông minh để giảm bớt các tia sáng xanh bước sóng ngắn có hại.


HDMI đảm bảo kết nối kỹ thuật số đa năng
Màn hình Philips 245E1S có hỗ trợ kết nối HDMI có toàn bộ phần cứng cần thiết để nhận tín hiệu đầu vào Chuẩn đa phương tiện độ nét cao (HDMI). Cáp HDMI cho phép tất cả tín hiệu âm thanh và video số có chất lượng cao được truyền qua một dây cáp duy nhất từ máy tính hay bất kỳ nguồn AV nào (bao gồm hộp cài đặt, đầu phát DVD, đầu thu A/V và máy quay video).
Kết nối DisplayPort cho hình ảnh tối đa
DisplayPort là liên kết số từ máy tính đến màn hình mà không cần chuyển đổi. Với khả năng cao hơn chuẩn DVI, công nghệ này hoàn toàn có thể hỗ trợ dây cáp dài đến 15 mét và tốc độ truyền dữ liệu 10,8 Gbps/giây. Với hiệu suất cao và độ trễ bằng không, bạn có được hình ảnh và tốc độ làm mới nhanh nhất – biến DisplayPort thành lựa chọn tốt nhất không chỉ cho ứng dụng văn phòng và gia đình nói chung, mà cho cả các ứng dụng trò chơi và phim ảnh, chỉnh sửa video đòi hỏi cao và nhiều ứng dụng khác. Công nghệ này cũng tính đến khả năng tương tác thông qua việc sử dụng các bộ nối tiếp khác nhau.

Thông số kỹ thuật
Hình ảnh/Hiển thị |
Loại LCD | Công nghệ IPS |
Công nghệ AMD FreeSync™ | Có | |
Loại đèn nền | Hệ thống W-LED | |
Kích thước | 23,8 inch / 60,5 cm | |
Lớp phủ hiển thị | Chống chói, 3H, Độ lóa 25% | |
Khung | 526,9 (Ngang) x 296,4 (Dọc) | |
Tỉ lệ kích thước | 16:9 | |
Độ phân giải tối đa | 2560 x 1440 @ 75 Hz | |
Mật độ điểm ảnh | 123 PPI | |
Thời gian phản hồi (thông thường) | 4 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)* | |
Độ sáng | 250 cd/m² | |
Tỉ lệ tương phản (thông thường) | 1000:1 | |
SmartContrast | Mega Infinity DCR | |
Bước điểm ảnh | 0,206 x 0,206 mm | |
Góc nhìn | 178º (Ngang) / 178º (Dọc) @ C/R > 10 |
|
Không bị nháy | Có | |
Số màu màn hình | 16,7 triệu (8 bit) | |
Nâng cao hình ảnh | SmartImage game | |
Gam màu (điển hình) | NTSC 100%, sRGB 117% | |
Tần số quét | 54 – 84 kHz (Ngang) / 49 – 75 Hz (Dọc) | |
Chế độ LowBlue | Có | |
sRGB | Có | |
Khả năng kết nối |
Đầu vào tín hiệu | • VGA (Analog) • DisplayPort 1.2 • HDMI 1.4 |
Đầu vào đồng bộ | • Đồng bộ riêng rẽ • Đồng bộ khi bật xanh |
|
Âm thanh (Vào/Ra) | Đầu ra âm thanh | |
Tiện lợi |
Tiện lợi cho người dùng | • Bật/tắt nguồn • Menu • Độ sáng • Đầu vào • SmartImage Game |
Ngôn ngữ OSD | • Tiếng Bồ Đào Nha Brazil • Tiếng Séc • Tiếng Hà Lan • Tiếng Anh • Tiếng Phần Lan • Tiếng Pháp • Tiếng Đức • Tiếng Hy Lạp • Tiếng Hungary • Tiếng Ý • Tiếng Nhật Bản • Tiếng Hàn Quốc • Tiếng Ba Lan • Tiếng Bồ Đào Nha • Tiếng Nga • Tiếng Tây Ban Nha • Tiếng Trung giản thể • Tiếng Thụy Điển • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ • Tiếng Trung truyền thống • Ukraina |
|
Tiện lợi khác | • Khóa Kensington • Gắn VESA (100×100 mm) |
|
Tương thích “cắm vào và hoạt động” | • DDC/CI • Mac OS X sRGB • Windows 10 / 8.1 / 8 / 7 |
|
Chân đế |
Nghiêng | -5/20 độ |
Công suất |
Chế độ bật | 17,94 W (điển hình) (Phương pháp kiểm tra EnergyStar) |
Chế độ chờ | < 0,5 W (điển hình) | |
Chế độ tắt | < 0,3 W (điển hình) | |
Chỉ báo đèn LED nguồn | • Vận hành – Trắng • Chế độ chờ – Trắng (nhấp nháy) |
|
Nguồn điện | • Ngoài • AC 100-240 V, 50-60 Hz |
|
Kích thước |
Sản phẩm với chân đế (mm) | 540 x 414 x 195 mm |
Sản phẩm không kèm chân đế (mm) | 540 x 325 x 43 mm | |
Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu) | 586 x 462 x 127 mm | |
Khối lượng |
Sản phẩm kèm chân đế (kg) | 3,75 kg |
Sản phẩm không kèm chân đế (kg) | 2,56 kg | |
Sản phẩm với bao bì (kg) | 4,68 kg | |
Điều kiện vận hành |
Phạm vi nhiệt độ (vận hành) | 0°C đến 40°C |
Phạm vi nhiệt độ (bảo quản) | -20°C đến 60°C | |
Độ ẩm tương đối | 20%-80% | |
Độ cao so với mực nước biển |
• Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m) • Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m) |
|
MTBF |
50.000 (Loại trừ đèn nền) giờ |
|
Bền vững |
Môi trường và năng lượng |
• EnergyStar 7.0 |
Vật liệu đóng gói có thể tái chế |
100% |
|
Các chất cụ thể |
• Không chứa thủy ngân |
|
Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn |
Chứng nhận tuân thủ quy định |
• CU-EAC |
Thiết kế |
Màu sắc |
Đen |
Bề mặt |
Có vân |
0.0 Xếp Hạng Đánh Giá Rated Đánh Giá
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.