Mô tả
Evnia 3000
24 (đường chéo 23,8" / 60,5 cm)
1920 x 1080 (Full HD)
Kết nối notebook của bạn bằng một cáp USB-C
Màn hình Philips 24E1N3300A/74 có một đầu nối USB Type-C hỗ trợ chuẩn sạc Power Delivery. Với tính năng quản lý điện năng thông minh và linh hoạt, bạn có thể sạc điện trực tiếp cho thiết bị tương thích của bạn. Đầu nối USB-C mỏng, có thể đảo ngược cho phép kết nối một dây cáp dễ dàng. Bạn có thể xem video có độ phân giải cao và truyền dữ liệu với tốc độ siêu nhanh, đồng thời cùng lúc bật nguồn và sạc lại thiết bị tương thích của bạn.


AMD FreeSync™ Premium; chống xé hình, chống lắp hình, chơi game mượt
Không nên chơi game nếu game bị giật hình hoặc khung hình bị nứt. Công nghệ AMD FreeSync™ Premium mang đến trải nghiệm chơi game mượt mà, không bị xé hình với hiệu năng cao nhất. Các game thủ có thể tự tin chơi game với tốc độ làm mới cao, bù tốc độ khung hình thấp và độ trễ thấp.
Thời gian phản hồi hình ảnh chuyển động (MPRT) 1ms cho hình ảnh sinh động và chơi game mượt mà
Thời gian phản hồi hình ảnh chuyển động (MPRT) là một cách thức trực quan hơn để mô tả thời gian phản hồi, trong đó đề cập trực tiếp đến thời lượng từ khi nhìn thấy nhiễu mờ cho đến khi hình ảnh hiển thị rõ nét. Màn hình chơi game này của Philips với MPRT 1 ms giúp loại bỏ hiệu quả hiện tượng nhòe và mờ chuyển động, mang lại hình ảnh sắc nét và chính xác để nâng cao trải nghiệm chơi game. Đây chính là sự lựa chọn hoàn hảo để chơi game cảm giác mạnh và game thi đấu tốc độ cao.


Chế độ SmartImage Game được tối ưu hóa dành cho game thủ
Philips 24E1N3300A/74 có OSD truy cập nhanh được tinh chỉnh dành cho game thủ, cung cấp cho bạn nhiều lựa chọn. Chế độ “FPS” (Góc nhìn người thứ nhất) cải thiện các chủ đề sẫm màu trong game, cho phép bạn nhìn thấy các đối tượng ẩn trong các khu vực tối màu. Chế độ “Racing” điều chỉnh màn hình với thời gian phản hồi nhanh nhất, màu sắc mức cao, cùng với điều chỉnh hình ảnh. Chế độ “RTS” (Chiến lược thời gian thực) có một chế độ SmartFrame đặc biệt cho phép làm nổi bật các khu vực cụ thể và cho phép điều chỉnh kích thước và hình ảnh. Gamer 1 và Gamer 2 cho phép bạn lưu các cài đặt tùy chỉnh cá nhân dựa trên các game khác nhau, đảm bảo hiệu suất tốt nhất.
Chế độ LowBlue và Không nháy hình bảo vệ đôi mắt của bạn
Chế độ LowBlue và Công nghệ không nháy hình của chúng tôi đã được phát triển để giảm căng thẳng và mệt mỏi cho mắt thường do việc nhìn vào màn hình trong nhiều giờ liền.


Loa stereo tích hợp cho giải trí đa phương tiện
Cặp loa stereo chất lượng cao được tích hợp trong một thiết bị màn hình. Loa có thể nhìn thấy hướng ra mặt trước hoặc ẩn đi hướng xuống dưới, hướng lên trên, hướng ra đằng sau, v.v. tùy thuộc vào kiểu và thiết kế.
Phím chuyển đổi menu EasySelect cho phép truy cập nhanh chóng vào menu trên màn hình
Phím chuyển đổi menu EasySelect được đặt ở vị trí phù hợp cho phép bạn thực hiện điều chỉnh nhanh chóng và dễ dàng cho các cài đặt màn hình trong menu Hiển thị trên màn hình.


Sắp xếp dây cáp, giúp làm giảm tình trạng lộn xộn, mang đến không gian làm việc gọn gàng
Thiết kế Quản lý cáp thông minh giúp người dùng có một không gian làm việc gọn gàng, ngăn nắp bằng các xếp gọn các dây cáp và dây nguồn màn hình.
Công nghệ góc nhìn rộng IPS LED cho độ chính xác hình ảnh và màu sắc
Màn hình IPS 24E1N3300A/74 sử dụng công nghệ tiên tiến cho bạn góc nhìn rộng 178/178 độ, cho phép xem màn hình từ gần như bất kỳ góc nào. Không như bảng TN chuẩn, màn hình IPS cho bạn hình ảnh sinh động cao với màu sắc sống động, giúp cho màn hình không chỉ lý tưởng cho các ứng dụng xem ảnh, video và duyệt web, mà cho cả các ứng dụng chuyên nghiệp yêu cầu luôn có độ chính xác màu và độ sáng ổn định.


SmartContrast cho chi tiết đen sẫm
SmartContrast là công nghệ của Philips phân tích nội dung bạn đang hiển thị, tự động điều chỉnh màu và điều khiển cường độ ánh sáng nền để có được video và hình ảnh số tốt nhất, hoặc khi chơi trò chơi hiển thị những màu tối màu. Khi chế độ Tiết kiệm được chọn, độ phân giải được điều chỉnh và ánh sáng nền được tinh chỉnh để hiển thị vừa phải cho những ứng dụng văn phòng hàng ngày và tiêu thụ năng lượng ít hơn.
Chế độ EasyRead cho trải nghiệm xem giống như đọc báo
Philips 24E1N3300A/74 mang lại trải nghiệm tiện nghi và hỗ trợ hiệu quả cho môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Thông số kỹ thuật
Hình ảnh/Hiển thị |
Loại LCD | Công nghệ IPS |
Loại đèn nền | Hệ thống W-LED | |
Kích thước | 23,8 inch / 60,5 cm | |
Lớp phủ hiển thị | Chống chói, 3H, Độ lóa 25% | |
Khung | 527,04 (Ngang) x 296,46 (Dọc) | |
Tỉ lệ kích thước | 16:9 | |
Độ phân giải tối đa | 1920 x 1080 @ 75Hz | |
Mật độ điểm ảnh | 92,56 PPI | |
Thời gian phản hồi (thông thường) | 4 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám) | |
MPRT | 1 ms | |
Độ sáng | 300 cd/m² | |
Tỉ lệ tương phản (thông thường) | 1000:1 | |
SmartContrast | Mega Infinity DCR | |
Bước điểm ảnh | 0,2745 x 0,2745 mm | |
Góc nhìn | 178º (Ngang) / 178º (Dọc) @ C/R > 10 |
|
Không bị nháy | Có | |
Gam màu điển hình | NTSC 104,8%, sRGB 120,9% | |
Số màu màn hình | 16,7 triệu (8 bit) | |
Nâng cao hình ảnh | SmartImage game | |
Tần số quét | 30 – 85 kHz (Ngang) / 48 – 75 Hz (Dọc) | |
Chế độ LowBlue | Có | |
EasyRead | Có | |
sRGB | Có | |
Công nghệ AMD FreeSync™ | Cao cấp | |
Khả năng kết nối |
Đầu vào tín hiệu | HDMI 1.4 x 1, USB-C 3.2 Gen 1 x 1 (ngược dòng, chuẩn sạc Power Delivery lên đến 65W) |
USB | USB 3.2 x 4 (xuôi dòng với 1 sạc nhanh B.C 1.2) | |
Đầu vào đồng bộ | Đồng bộ riêng rẽ | |
Âm thanh (Vào/Ra) | Đầu ra âm thanh | |
USB |
USB-C | Đầu nối phích cắm có thể đảo ngược |
Siêu tốc | Truyền dữ liệu và video | |
DP | Chế độ DisplayPort Alt Mode tích hợp | |
Chuẩn sạc Power Delivery | USB PD phiên bản 3.0 | |
Chuẩn sạc Power Delivery USB-C tối đa | Tối đa 65W (5V/3A; 9V/3A; 10V/3A; 12V/3A; 15V/3A; 20V/3,25A) | |
Tiện lợi |
Tiện lợi cho người dùng | • Bật/tắt nguồn • Menu • Âm lượng • Đầu vào • SmartImage Game |
Loa tích hợp | 3 W x 2 | |
Ngôn ngữ OSD | • Tiếng Bồ Đào Nha Brazil • Tiếng Séc • Tiếng Hà Lan • Tiếng Anh • Tiếng Phần Lan • Tiếng Pháp • Tiếng Đức • Tiếng Hy Lạp • Tiếng Hungary • Tiếng Ý • Tiếng Nhật Bản • Tiếng Hàn Quốc • Tiếng Ba Lan • Tiếng Bồ Đào Nha • Tiếng Nga • Tiếng Tây Ban Nha • Tiếng Trung giản thể • Tiếng Thụy Điển • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ • Tiếng Trung truyền thống • Ukraina |
|
Tiện lợi khác | • Khóa Kensington • Gắn VESA (100×100 mm) |
|
Tương thích “cắm vào và hoạt động” | • DDC/CI • Mac OS X • sRGB • Windows 10 / 8.1 / 8 / 7 |
|
Chân đế |
Nghiêng | -5/20 độ |
Công suất |
Chế độ bật | 21,6 W (điển hình) |
Chế độ chờ | 0,5 W (điển hình) | |
Chế độ tắt | 0,3 W (điển hình) | |
Chỉ báo đèn LED nguồn | • Vận hành – Trắng • Chế độ chờ – Trắng (nhấp nháy) |
|
Nguồn điện | • Ngoài • AC 100-240 V, 50-60 Hz |
|
Kích thước |
Sản phẩm với chân đế (mm) | 540 x 417 x 183 mm |
Sản phẩm không kèm chân đế (mm) | 540 x 321 x 43 mm | |
Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu) | 600 x 526 x 125 mm | |
Khối lượng |
Sản phẩm kèm chân đế (kg) | 4,12 kg |
Sản phẩm không kèm chân đế (kg) | 2,70 kg | |
Sản phẩm với bao bì (kg) | 7,25 kg | |
Điều kiện vận hành |
Phạm vi nhiệt độ (vận hành) | 0°C đến 40°C |
Phạm vi nhiệt độ (bảo quản) | -20°C đến 60°C | |
Độ ẩm tương đối | 20%-80% | |
Độ cao so với mực nước biển | Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m), Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m) | |
MTBF |
50.000 (Loại trừ đèn nền) giờ |
|
Bền vững |
Môi trường và năng lượng |
• RoHS • Vỏ không chứa PVC / BFR |
Vật liệu đóng gói có thể tái chế |
100% |
|
Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn |
Chứng nhận tuân thủ quy định | • CB • Dấu CE • CU-EAC • EAEU RoHS • FCC Lớp B • ICES-003 • TUV/ISO9241-307 • TUV-BAUART • PSB |
Thiết kế |
Màu sắc |
Đen |
Bề mặt |
Có vân |
0.0 Xếp Hạng Đánh Giá Rated Đánh Giá
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.