Mô tả
LCD B-line
27" (68,6 cm)
2560 x 1440 (QHD)

USB-C cho phép sạc máy tính xách tay trực tiếp từ màn hình
Màn hình Philips 276B1 được trang bị dock cắm USB type-C tích hợp hỗ trợ chuẩn sạc Power Delivery. Với tính năng quản lý điện năng thông minh và linh hoạt, bạn có thể sạc điện trực tiếp cho máy tính xách tay tương thích* của bạn. Đơn giản hóa quy trình kết nối bằng cách kết nối tất cả các thiết bị ngoại vi như bàn phím, chuột và cáp Ethernet RJ-45 của bạn với dock cắm của màn hình. Bạn có thể xem video có độ phân giải cao và truyền dữ liệu với tốc độ siêu nhanh, đồng thời cùng lúc bật nguồn và sạc lại notebook của bạn.
Hình ảnh trong như pha lê với Quad HD 2560 x 1440 điểm ảnh
Màn hình 2K của Philips mang đến hình ảnh trong như pha lê, Quad HD 2560×1440 hoặc 2560×1080 điểm ảnh. Sử dụng các tấm nền màn hình có hiệu suất cao với số điểm ảnh mật độ cao, được trang bị khả năng của các nguồn băng thông cao như USB-C, Displayport, HDMI, những màn hình mới này sẽ khiến cho hình ảnh và đồ họa của bạn thật sống động. Cho dù bạn đang cần thông tin cực kỳ chi tiết theo yêu cầu chuyên nghiệp cho các giải pháp CAD-CAM, sử dụng ứng dụng đồ họa 3D hoặc các tiện ích tài chính hoạt động trên những bảng tính lớn, màn hình 276B1 của Philips sẽ mang đến cho bạn hình ảnh trong như pha lê.


Đạt chứng nhận Dễ chịu cho mắt của TUV để giảm mỏi mắt
Màn hình đồ họa Philips 276B1 đáp ứng tiêu chuẩn Dễ chịu cho mắt của TUV Rheinland để ngăn ngừa mỏi mắt do sử dụng máy tính trong thời gian dài. Với chứng nhận Dễ chịu cho mắt của TUV, màn hình Philips đảm bảo không bị nhấp nháy, chế độ giảm ánh sáng xanh LowBlue, không có phản xạ gây nhiễu, góc nhìn rộng và ít giảm chất lượng hình ảnh từ các góc nhìn khác nhau và thiết kế chân đế công thái học cho trải nghiệm xem lý tưởng. Giữ cho đôi mắt của bạn khỏe mạnh và tăng năng suất làm việc.
Mắt ít mệt mỏi hơn với Công nghệ không nháy hình
Do cách điều khiển độ sáng trên màn hình LED chiếu sáng nền, màn hình của một số người dùng bị nháy hình, gây ra sự mệt mỏi ở mắt. Công nghệ không nháy hình của Philips áp dụng giải pháp mới để điều hòa độ sáng và giảm sự nháy hình giúp xem thoải mái hơn.


Chế độ LowBlue không gây hại cho mắt
Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng cũng giống như tia cực tím, tia ánh sáng xanh bước sóng ngắn từ màn hình LED cũng có thể gây hại cho mắt và ảnh hưởng đến thị lực theo thời gian. Được phát triển để bảo vệ sức khỏe người dùng, cài đặt Chế độ Philips LowBlue sử dụng công nghệ phần mềm thông minh để giảm bớt các tia sáng xanh bước sóng ngắn có hại.
SmartErgoBase cho phép điều chỉnh thuận tiện thân thiện với người dùng
Chân đế màn hình SmartErgoBase mang lại sự thoải mái về mặt công thái học và giúp quản lý dây cáp gọn gàng. Chân đế có thể xoay trục, xoay đế và nghiêng theo nhiều góc độ khác nhau để đảm bảo sự thoải mái tối đa. Chân đế có thể điều chỉnh độ cao đảm bảo chế độ xem tối ưu, giảm bớt sự căng thẳng về thể chất trong một ngày làm việc dài, đồng thời quản lý cáp giảm sự lộn xộn của dây cáp và giữ cho không gian làm việc luôn gọn gàng và chuyên nghiệp.


Loa stereo tích hợp cho giải trí đa phương tiện
Cặp loa stereo chất lượng cao được tích hợp trong một màn hình Philips. Loa có thể nhìn thấy hướng ra mặt trước hoặc ẩn đi hướng xuống dưới, hướng lên trên, hướng ra đằng sau, v.v. tùy thuộc vào kiểu và thiết kế.
PowerSensor tiết kiệm lên đến 70% chi phí năng lượng
PowerSensor là “cảm biến con người” tích hợp, truyền và nhận tín hiệu hồng ngoại vô hại để xác định xem có mặt người dùng không và tự động giảm độ sáng màn hình khi người dùng bước ra khỏi bàn, cắt giảm chi phí năng lượng lên đến 70 phần trăm và kéo dài tuổi thọ màn hình.


LightSensor cho độ sáng hoàn hảo với điện năng tối thiểu
LightSensor sử dụng cảm biến thông minh để điều chỉnh độ sáng của hình ảnh tùy thuộc vào điều kiện ánh sáng trong phòng để có hình ảnh hoàn hảo với mức tiêu thụ điện năng tối thiểu.
Cáp mạng ethernet RJ-45 được tích hợp giúp bảo mật dữ liệu


Chế độ EasyRead cho trải nghiệm xem giống như đọc báo
Thông số kỹ thuật
Hình ảnh/Hiển thị |
Loại LCD | Công nghệ IPS |
Loại đèn nền | Hệ thống W-LED | |
Kích thước | 27 inch / 68,6 cm | |
Lớp phủ hiển thị | Chống chói, 3H, Độ lóa 25% | |
Khung | 596,736 (Ngang) x 335,664 (Dọc) | |
Tỉ lệ kích thước | 16:9 | |
Độ phân giải tối đa | 1920 x 1080 @ 75 Hz* | |
Mật độ điểm ảnh | 109 PPI | |
Thời gian phản hồi (thông thường) | 4 ms (Thời gian điểm ảnh chuyển giữa hai mức xám)* | |
Độ sáng | 350 cd/m² | |
Tỉ lệ tương phản (thông thường) | 1000:1 | |
SmartContrast | 50.000.000 :1 | |
Bước điểm ảnh | 0,2331 x 0,2331 mm | |
Góc nhìn | 178º (Ngang) / 178º (Dọc) @ C/R > 10 |
|
Không bị nháy | Có | |
Số màu màn hình | 16,7 triệu (8 bit) | |
Nâng cao hình ảnh | SmartImage | |
Gam màu (điển hình) | NTSC 104%, sRGB 107% | |
Tần số quét | 30 – 114 kHz (Ngang) / 48 – 75 Hz (Dọc) | |
Chế độ LowBlue | Có | |
EasyRead | Có | |
sRGB | Có | |
Đồng bộ thích ứng | Có | |
Khả năng kết nối |
Đầu vào tín hiệu | DisplayPort 1.4 x 1, HDM 1.4 x 2, USB-C 3.2 Gen 1 x 1 (ngược dòng, chuẩn sạc power delivery lên đến 90 W) |
HDCP | HDCP 1.4 (HDMI / DP / USB-C) | |
HBR3 | dành cho USB-C | |
Đầu ra tín hiệu | Đầu ra DisplayPort | |
USB | USB-C x 1 (ngược dòng), USB 3.2 x 4 (xuôi dòng với 1 sạc nhanh B.C 1.2) | |
RJ45 | Ethernet LAN lên đến 1G*, Bật máy tính từ xa trong mạng LAN | |
Đầu vào đồng bộ | Đồng bộ riêng rẽ | |
Âm thanh (Vào/Ra) | Âm thanh HDMI ra | |
USB |
USB-C | Đầu nối phích cắm có thể đảo ngược |
Siêu tốc | Truyền dữ liệu và video | |
DP | Chế độ DisplayPort Alt Mode tích hợp | |
Chuẩn sạc Power Delivery | USB PD phiên bản 3.0 | |
Chuẩn sạc Power Delivery USB-C tối đa | Tối đa 90W (5V/3A; 7V/3A; 9V/3A; 10V/3A; 12V/3A; 15V/3A; 20V/4,5A) | |
Tiện lợi |
Tiện lợi cho người dùng | • SmartImage • Đầu vào • PowerSensor • Menu • Bật/tắt nguồn |
Loa tích hợp | 2W x 2 | |
Phần mềm điều khiển | SmartControl | |
Ngôn ngữ OSD | • Tiếng Bồ Đào Nha Brazil • Tiếng Séc • Tiếng Hà Lan • Tiếng Anh • Tiếng Phần Lan • Tiếng Pháp • Tiếng Đức • Tiếng Hy Lạp • Tiếng Hungary • Tiếng Ý • Tiếng Nhật Bản • Tiếng Hàn Quốc • Tiếng Ba Lan • Tiếng Bồ Đào Nha • Tiếng Nga • Tiếng Tây Ban Nha • Tiếng Trung giản thể • Tiếng Thụy Điển • Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ • Tiếng Trung truyền thống • Ukraina |
|
Tiện lợi khác | • Khóa Kensington • Gắn VESA (100×100 mm) |
|
Tương thích “cắm vào và hoạt động” | • DDC/CI • Mac OS X • sRGB • Windows 10 / 8.1 / 8 / 7 |
|
Chân đế |
Điều chỉnh độ cao | 150 mm |
Pivot | -90/+90 | |
Trục xoay | -180/+180 | |
Nghiêng | -5/35 độ | |
Công suất |
Chế độ tiết kiệm | 16,4 W (điển hình) |
Chế độ bật | 20,2 W (điển hình) (Phương pháp kiểm tra EnergyStar) | |
Chế độ chờ | 0,3 W (điển hình) | |
Chế độ tắt | Không watt với Công tắc không watt | |
Lớp nhãn năng lượng | E | |
Chỉ báo đèn LED nguồn | • Vận hành – Trắng • Chế độ chờ – Trắng (nhấp nháy) |
|
Nguồn điện | • Cài sẵn • AC 100-240 V, 50-60 Hz |
|
Kích thước |
Sản phẩm với chân đế (mm) | 613 x 537 x 225 mm |
Sản phẩm không kèm chân đế (mm) | 613 x 366 x 54 mm | |
Đóng gói, tính theo mm (Rộng x Cao x Sâu) | 730 x 471 x 193 mm | |
Khối lượng |
Sản phẩm kèm chân đế (kg) | 7,26 kg |
Sản phẩm không kèm chân đế (kg) | 5,47 kg | |
Sản phẩm với bao bì (kg) | 10,94 kg | |
Điều kiện vận hành |
Phạm vi nhiệt độ (vận hành) | 0°C đến 40°C |
Phạm vi nhiệt độ (bảo quản) | -20°C đến 60°C | |
Độ ẩm tương đối | 20%-80% | |
Độ cao so với mực nước biển |
• Hoạt động: +12.000 ft (3.658 m) • Không hoạt động: +40.000 ft (12.192 m) |
|
MTBF |
70.000 (Loại trừ đèn nền) giờ |
|
Bền vững |
Môi trường và năng lượng |
• PowerSensor |
Nhựa tái chế sau sử dụng |
85% |
|
Các chất cụ thể |
• Không chứa thủy ngân |
|
Vật liệu đóng gói có thể tái chế |
100% |
|
Tuân thủ quy định và tiêu chuẩn |
Chứng nhận tuân thủ quy định |
• cETLus |
Thiết kế |
Khung mặt trước |
Đen |
Mặt lưng | Đen | |
Chân | Đen | |
Bề mặt | Chất liệu | |
Trong hộp có gì |
Màn hình kèm chân đế | Có |
Cáp | Cáp HDMI, cáp DP, cáp USB-C đến C/A Y, cáp nguồn | |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng | Có |
0.0 Xếp Hạng Đánh Giá Rated Đánh Giá
Chỉ những khách hàng đã đăng nhập và mua sản phẩm này mới có thể đưa ra đánh giá.